Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Thời gian đào tạo: 2 năm, 1 năm
Đối tượng tuyển sinh:
- Tốt nghiệp THPT học 2 năm
- Tốt nghiệp TC, CĐ, ĐH không cùng ngành học 1 năm
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Cao đẳng nghề CQ
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
- Kiến thức.
+ Trang bị kiến thức về Doanh nghiệp, Quản trị doanh nghiệp, Pháp luật, kinh tế - xã hội trong việc thực hiện nghiệp vụ quản trị doanh nghiệp;
+ Vận dụng được kiến thức tin học, ngoại ngữ trong công tác quản trị;
+ Xác định được cơ cấu tổ chức bộ máy phù hợp với loại hình doanh nghiệp;
+ Cập nhật được các chính sách phát triển kinh tế xã hội và các chế độ liên quan đến công tác quản trị doanh nghiệp;
+ Có khả năng xác định các phương pháp quản trị phù hợp với từng loại hình doanh nghiệp;
- Kỹ năng.
Học xong chương trình này người học có những khả năng:
+ Xây dựng quy trình sản xuất sản phẩm phù hợp với tình hình thực tế của doanh nghiệp;
+ Xây dựng hệ thống định mức kinh tế - kỹ thuật;
+ Thiết lập hệ thống tiêu thụ sản phẩm hiệu quả;
+ Lập kế hoạch về sản xuất kinh doanh phù hợp với từng loại hình doanh nghiệp;
+ Phân tích được hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp;
+ Lập được báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp;
+ Cung cấp đầy đủ các thông tin kinh tế về hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị để phục vụ cho yêu cầu lãnh đạo và quản lý kinh tế ở đơn vị và các cơ quan quản lý có liên quan;
+ Tham mưu cho lãnh đạo doanh nghiệp những ý kiến cải tiến công tác quản trị doanh nghiệp phù hợp với từng thời kỳ kinh doanh;
+ Thiết lập mối quan hệ giữa doanh nghiệp với các đối tác;
+ Có khả năng hoạch định chiến lược, kế hoạch kinh doanh, biết tổ chức hoạt động kinh doanh và tạo lập doanh nghiệp mới quy mô vừa và nhỏ.
Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng
- Chính trị, đạo đức
+ Có hiểu biết về một số kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lê nin và tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
+ Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu và định hướng phát triển công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước;
+ Có lòng yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, trung thành với sự nghiệp cách mạng của Đảng và lợi ích của đất nước;
+ Có đạo đức, yêu nghề và có lương tâm nghề nghiệp;
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong công nghiệp, nghiêm túc, trung thực, cẩn thận, tỷ mỉ, chính xác;
+ Tuân thủ các qui định của luật kế toán, tài chính, chịu trách nhiệm cá nhân đối với nhiệm vụ được giao;
+ Có tinh thần tự học, tự nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng nhu cầu của công việc.
- Thể chất, quốc phòng
+ Có đủ sức khỏe để học tập, công tác lâu dài, sẵn sàng phục vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
+ Hiểu biết một số phương pháp luyện tập và đạt kỹ năng cơ bản một số môn thể dục, thể thao như: Thể dục, Điền kinh, Bóng chuyền;
+ Có hiểu biết cơ bản về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ;
+ Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về quân sự phổ thông cần thiết của người chiến sĩ, vận dụng được trong công tác bảo vệ trật tự trị an;
+ Có ý thức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự bảo vệ Tổ quốc.
Cơ hội việc làm
Tốt nghiệp cao đẳng nghề người học có thể:
+ Làm việc tại các phòng ban trong các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế, các tổ chức xã hội;
+ Làm chuyên viên phụ trách hành chánh và nhân sự, chuyên viên bán hàng và quản lý khách hàng, chuyên viên quản lý sản xuất, chuyên viên quản lý cung ứng, chuyên viên kinh doanh và tiếp thị, khởi nghiệp doanh nghiệp vừa và nhỏ.
DANH MỤC CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO
Các môn học chung
| |||
1
|
Chính trị
|
4
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
2
|
Pháp luật
|
5
|
Tin học
|
3
|
Giáo dục thể chất
|
6
|
Ngoại ngữ
|
Các môn học đào tạo nghề bắt buộc
| |||
Các môn học cơ sở
| |||
1
|
Pháp luật kinh tế
|
7
|
Soạn thảo văn bản
|
2
|
Nguyên lý thống kê
|
8
|
Quản trị học
|
3
|
Kinh tế vi mô
|
9
|
Kinh doanh quốc tế
|
4
|
Nguyên lý kế toán
|
10
|
Quản trị chất lượng
|
5
|
Marketing căn bản
|
11
|
Hành vi tổ chức
|
6
|
Toán kinh tế
|
12
|
Tin học ứng dụng trong kinh doanh
|
Các môn học chuyên môn nghề
| |||
1
|
Ngoại ngữ chuyên ngành
|
11
|
Kế toán doanh nghiệp
|
2
|
Quản trị Marketing
|
12
|
Phân tích hoạt động kinh doanh
|
3
|
Quản trị chuỗi cung ứng
|
13
|
Quản trị văn phòng
|
4
|
Thống kê doanh nghiệp
|
14
|
Quản trị nhân lực
|
5
|
Tài chính doanh nghiệp
|
15
|
Quản trị kinh doanh và tác nghiệp
|
6
|
Tài chính tín dụng
|
16
|
Quản trị doanh nghiệp
|
7
|
Tâm lý kinh doanh
|
17
|
Chiến lược và kế hoạch kinh doanh
|
8
|
Kinh tế thương mại và dịch vụ
|
18
|
Thực hành nghề nghiệp
|
9
|
Quản trị dự án đầu tư
|
19
|
Thực tập tốt nghiệp
|
10
|
Hệ thống thông tin quản lý
| ||
Các môn học đào tạo nghề tự chọn
| |||
1
|
Toán cao cấp
|
11
|
Quản trị thương hiệu
|
2
|
Tin học học văn phòng
|
12
|
Quản trị công nghệ
|
3
|
Kinh tế vĩ mô
|
13
|
Quan hệ công chúng
|
4
|
Thị trường tài chính
|
14
|
Thương mại điện tử
|
5
|
Tài chính quốc tế
|
15
|
Tâm lý quản trị
|
6
|
Nghiệp vụ thanh toán quốc tế
|
16
|
Marketing thương mại
|
7
|
Quản trị tài chính doanh nghiệp
|
17
|
Đàm phán kinh doanh
|
8
|
Tổ chức lao động khoa học
|
18
|
An toàn vệ sinh lao động
|
9
|
Quản trị nhà hàng
|
19
|
Quản trị rủi ro
|
10
|
Quản trị khách sạn
|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét