TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG NGHỆ VÀ KINH TẾ HÀ NỘI
-----oOo-----
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO & KẾ HOẠCH HỌC TẬP
HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
I. Mục tiêu đào tạo:
1. Kiến thức: Sau khi đào tạo đảm bảo người học được trang bị các kiến thức:
- Hiểu và vận dụng được những kiến thức cơ bản về kinh tế, tài chính trong việc thực hiện nghề kế toán;
- Nắm vững và vận dụng được các quy định về kế toán, kiểm toán trong việc thực hiện nghiệp vụ của nghề;
- Vận dụng được tin học, ngoại ngữ vào thực hiện nghiệp vụ kế toán;
- Vận dụng hệ thống chứng từ, tài khoản và hình thức kế toán vào thực tiễn;
- Xác định cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán phù hợp với từng loại hình doanh nghiệp và tại các đơn vị hành chính sự nghiệp;
- Cập nhật các chính sách phát triển kinh tế và các chế độ về tài chính, kế toán, thuế vào công tác kế toán tại doanh nghiệp và các đơn vị hành chính sự nghiệp;
- Phân tích và đánh giá tình hình hoạt động tài chính của doanh nghiệp.
2. Kỹ năng:
- Lập chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý được chứng từ kế toán;
- Sử dụng chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán tổng hợp và chi tiết;
- Tổ chức công tác tài chính kế toán phù hợp với từng doanh nghiệp và tại các đơn vị hành chính sự nghiệp;
- Lập báo cáo kế toán tài chính và báo cáo thuế của doanh nghiệp và các đơn vị hành chính sự nghiệp;
- Thiết lập mối quan hệ với ngân hàng và các tổ chức tín dụng;
- Sử dụng phần mềm kế toán trong việc thực hiện nghiệp vụ kế toán doanh nghiệp và kế toán tại các đơn vị hành chính sự nghiệp;
- Kiểm tra, đánh giá công tác tài chính, kế toán của doanh nghiệp và các đơn vị hành chính sự nghiệp;
- Kỹ năng cung cấp thông tin kinh tế về hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị để phục vụ cho yêu cầu lãnh đạo và quản lý kinh tế ở đơn vị;
- Rèn luyện cho người học lòng yêu nghề, có ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong công nghiệp để thực hiện tốt các nhiệm vụ của nghề kế toán doanh nghiệp
- Khả năng làm việc độc lập, tổ chức làm việc theo nhóm hiệu quả;
- Khả năng tự tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn sau khi tốt nghiệp.
3. Cơ hội việc làm:
Sau khi học xong nghề Kế toán doanh nghiệp, sinh viên có cơ hội:
- Thực hiện được công việc kế toán tại các doanh nghiệp sản xuất, thương mại, kinh doanh dịch vụ và các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu;
- Thực hiện được công việc kế toán tại các đơn vị hành chính sự nghiệp
II. Thời gian đào tạo của khóa học:
1.Thời gian của khoá học và thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian đào tạo: 3 năm
- Thời gian học tập: 131 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu: 3750 giờ
- Thời gian ôn kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 400 giờ
(Trong đó thi tốt nghiệp 80 giờ)
2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 450 giờ
- Thời gian học các môn học đào tạo nghề: 3300 giờ
+ Thời gian học bắt buộc: 2415 giờ; Thời gian học tự chọn: 885 giờ
+ Thời gian học lý thuyết: 1060 giờ; Thời gian học thực hành: 2240 giờ
3. Danh mục các môn học:
Mã
MH,
MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
Thời gian đào tạo (giờ)
| |||
Tổng
số
|
Trong đó
| ||||
Lý
thuyết
|
Thực hành
|
Kiểm tra
| |||
MH 01
|
Chính trị
|
90
|
60
|
24
|
6
|
MH 02
|
Pháp luật
|
30
|
21
|
7
|
2
|
MH 03
|
Giáo dục thể chất
|
60
|
4
|
52
|
4
|
MH 04
|
Giáo dục quốc phòng - An ninh
|
75
|
58
|
13
|
4
|
MH 05
|
Tin học
|
75
|
17
|
54
|
4
|
MH 06
|
Ngoại ngữ (Anh văn)
|
120
|
60
|
50
|
10
|
MH 07
|
Kinh tế chính trị
|
60
|
40
|
16
|
4
|
MH 08
|
Luật kinh tế
|
30
|
20
|
8
|
2
|
MH 09
|
Kinh tế vi mô
|
60
|
40
|
17
|
3
|
MH 10
|
Anh văn chuyên ngành
|
60
|
40
|
16
|
4
|
MH 11
|
Kinh tế vĩ mô
|
45
|
30
|
12
|
3
|
MH 12
|
Nguyên lý thống kê
|
45
|
30
|
13
|
2
|
MH 13
|
Lý thuyết tài chính tiền tệ
|
60
|
40
|
16
|
4
|
MH 14
|
Lý thuyết kế toán
|
75
|
50
|
20
|
5
|
MH 15
|
Quản trị doanh nghiệp
|
60
|
40
|
17
|
3
|
MH 16
|
Thống kê doanh nghiệp
|
60
|
30
|
26
|
4
|
MH 17
|
Thuế
|
60
|
30
|
26
|
4
|
MH 18
|
Tài chính doanh nghiệp1
|
120
|
70
|
42
|
8
|
MĐ 19
|
Kế toán doanh nghiệp 1
|
90
|
50
|
35
|
5
|
MĐ 20
|
Kế toán doanh nghiệp 2
|
90
|
50
|
35
|
5
|
MĐ 20
|
Kế toán doanh nghiệp 3
|
90
|
50
|
35
|
5
|
MĐ 21
|
Thực hành Kế toán doanh nghiệp 1
|
135
|
0
|
125
|
10
|
MĐ 22
|
Thực hành Kế toán doanh nghiệp 2
|
135
|
0
|
125
|
10
|
MĐ 23
|
Thực tập nghề
|
185
|
0
|
185
|
0
|
MH 24
|
Phân tích hoạt động kinh doanh
|
60
|
30
|
26
|
4
|
MH 25
|
Kế toán quản trị
|
60
|
30
|
26
|
4
|
MH 26
|
Kế toán hành chính sự nghiệp
|
75
|
30
|
40
|
5
|
MH 27
|
Kiểm toán
|
60
|
30
|
26
|
4
|
MĐ 28
|
Tin học kế toán
|
60
|
13
|
45
|
2
|
MĐ 29
|
Thực tập tốt nghiệp
|
640
|
0
|
640
|
0
|
MH 30
|
Soạn thảo văn bản
|
45
|
27
|
15
|
3
|
MH 31
|
Quản trị học
|
45
|
25
|
17
|
3
|
MH 32
|
Toán kinh tế
|
75
|
49
|
22
|
4
|
MH 33
|
Marketing
|
60
|
35
|
21
|
4
|
MH 34
|
Kinh tế phát triển
|
45
|
25
|
17
|
3
|
MH 35
|
Kinh tế quốc tế
|
45
|
25
|
17
|
3
|
MH 36
|
Thị trường chứng khoán
|
60
|
25
|
31
|
4
|
MH 37
|
Lập và phân tích dự án đầu tư
|
60
|
30
|
26
|
4
|
MH 38
|
Kế toán ngân sách xã, phường
|
60
|
20
|
36
|
4
|
MH 39
|
Kế toán thương mại dịch vụ
|
60
|
26
|
30
|
4
|
MH 40
|
Kế toán thuế
|
60
|
30
|
26
|
4
|
MĐ 41
|
Thực hành kế toán ngân sách xã, phường
|
90
|
0
|
84
|
6
|
MĐ 42
|
Thực hành quyết toán thuế
|
75
|
0
|
70
|
5
|
MĐ 43
|
Thực hành kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp
|
105
|
0
|
98
|
7
|
Cộng
|
3750
|
1280
|
2282
|
188
|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét